Kanji Version 13
logo

  

  

thiều [Chinese font]   →Tra cách viết của 髫 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 髟
Ý nghĩa:
thiều
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tóc trái đào
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tóc trái đào của trẻ con. ◎Như: “thùy thiều chi niên” tuổi còn để tóc trái đào, “hoàng phát thùy thiều” người già trẻ con. ◇Liêu trai chí dị : “Dĩ thập niên hĩ. Nhĩ thì ngã vị kê, quân thùy thiều dã” . , (Đổng Sinh ) Đã mười năm rồi. Lúc ấy thiếp chưa cài trâm mà chàng còn để tóc trái đào kia.
Từ điển Thiều Chửu
① Trái đào. Trẻ con để hai trái tóc hai bên đầu gọi là thiều. Vì thế nên gọi lúc còn bé là thùy thiều chi niên tuổi còn để trái đào. Xem thêm chữ phát .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Trái đào (mái tóc xoã xuống của trẻ con): Mái tóc xoã của trẻ con; Tuổi còn để trái đào, thời thơ ấu;
② (văn) Đứa bé con.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tóc trái đào của trẻ con thời xưa. Trẻ con. Cũng đọc Điều.

điều
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng tóc trẻ con rủ xuống. Cũng đọc Thiều.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典