侧 trắc →Tra cách viết của 侧 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét)
Ý nghĩa:
trắc
giản thể
Từ điển phổ thông
một bên
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 側.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 仄 [zè]. Xem 側 [cè], [zhai].
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Nghiêng: 車在山坡上側訩開 Xe chạy nghiêng trên đồi. Xem 側 [cè], [zè].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 側
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phía, cạnh, bên: 公路的兩側 Hai bên đường cái; 孔子過泰山側 Khổng tử đi qua bên núi Thái Sơn (Lễ kí);
② Lệch về một phía, nghiêng, vểnh: 側臥 Nằm nghiêng; 側身而入 (Nghiêng người) lách vào; 側耳細聽 Vểnh tai nghe;
③ Đầu óc nhỏ hẹp, hèn dốt, có định kiến: 側陋 Hèn kém. Xem 側 [zhai], [zè].
Từ ghép 4
sàng trắc 床侧 • trắc bách 侧柏 • trắc phong 侧锋 • trắc thảng 侧躺
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典