仓 thương, thảng, xương →Tra cách viết của 仓 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét)
Ý nghĩa:
thương
giản thể
Từ điển phổ thông
kho, vựa
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 倉.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kho, vựa: 穀倉 Kho lúa, vựa thóc; 糧食滿倉 Lương thực đầy kho;
② (văn) Xanh (dùng như 滄, bộ 氵): 倉海 Biển xanh;
③ [Cang] (Họ) Thương.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 倉
Từ ghép 2
thương khố 仓库 • thương xúc 仓促
thảng
giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: thảng thốt 倉猝)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 倉.
Từ ghép 1
thảng thốt 仓猝
xương
giản thể
Từ điển phổ thông
kho, vựa
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典