习 tập →Tra cách viết của 习 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 乙 (1 nét)
Ý nghĩa:
tập
giản thể
Từ điển phổ thông
1. học đi học lại, luyện tập
2. quen
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 習.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 習
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tập, ôn tập, luyện tập: 自習 Tự học; 習字 Tập viết; 學而時習之 Học thì thường thường ôn lại những điều đã học (Luận ngữ);
② Thông thạo, quen thuộc, rõ, rành rẽ: 習兵 Thông thạo việc binh; 不習水性 Không quen bơi lội; 主人翁習知之 Ông chủ biết rõ (rành rẽ) người đó (Sử kí: Phạm Thư Sái Trạch liệt truyện). (Ngr) Thông thường, thường;
③ Tập quen, tập quán, thói quen, quen nết: 積習 Thói quen lâu đời; 惡習 Thói xấu, tật xấu; 陋習 Hủ tục; 性相近,習相遠 Tính tự nhiên của con người vốn gần giống nhau, nhưng vì tập theo thói quen bên ngoài mà dần dần xa cách nhau;
④ (văn) Chim học bay khi mới ra ràng;
⑤ Chồng lên, hai lần;
⑥ [Xí] (Họ) Tập.
Từ ghép 4
học tập 学习 • luyện tập 练习 • phúc tập 复习 • thực tập 实习
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典