业 nghiệp →Tra cách viết của 业 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 一 (1 nét)
Ý nghĩa:
nghiệp
giản thể
Từ điển phổ thông
nghề nghiệp, sự nghiệp
Từ điển trích dẫn
1. Như chữ “nghiệp” 業.
2. Giản thể của chữ 業.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 業
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nghiệp, ngành nghề: 工農業 Công nông nghiệp; 畢業 Tốt nghiệp, mãn khóa; 各行各業 Các ngành nghề;
② Làm nghề: 業農 Làm nghề nông;
③ Đã. 【業經】nghiệp kinh [yèjing] Đã: 業經公布 Đã công bố; 【業已】nghiệp dĩ [yèyê] Đã... rồi: 業已準備就緒 Đã chuẩn bị đâu vào đấy rồi;
④ (văn) Sợ hãi: 兢兢業業 Đau đáu sợ hãi;
⑤ (tôn) 【業障】nghiệp chướng [yè zhàng] (tôn) Nghiệp chướng;
⑥ Công nghiệp, sự nghiệp: 帝業 Công nghiệp của vua chúa.
Từ ghép 15
chuyên nghiệp 专业 • công nghiệp 工业 • đại nghiệp 大业 • nghiệp dư 业余 • nghiệp kinh 业经 • nghiệp tích 业绩 • nghiệp vụ 业务 • sự nghiệp 事业 • tác nghiệp 作业 • tất nghiệp 畢业 • thất nghiệp 失业 • thương nghiệp 商业 • tựu nghiệp 就业 • vĩ nghiệp 伟业 • xí nghiệp 企业
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典