Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 淤 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. đọng, ứ
2. phù sa, bùn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bùn. ◇Hán Thư : “Xuân hạ can táo, thiểu thủy thì dã, cố sử hà lưu trì, trữ ứ nhi sảo thiển” , , 使, (Quyển nhị cửu, Câu hức chí ).
2. (Động) Ứ đọng, nghẽn. ◎Như: “ứ tắc” đọng lấp.
3. (Động) Dồn nén, uất kết. ◎Như: “tha thị tích ứ liễu thiên đại đích ủy khuất, nhẫn thụ liễu nan tố đích thống khổ” , .
4. (Động) Tràn, trào ra ngoài (phương ngôn). ◎Như: “oa dã mạo bạch phao, mễ thang ứ liễu nhất oa đài” , .
5. (Tính) Không thông, đọng. ◎Như: “ứ nê” bùn đọng.
6. (Tính) Ô trọc, dơ bẩn. ◎Như: “ứ hắc” đen bẩn.
Từ điển Thiều Chửu
① Bẩn đọng, như ứ tắc đọng lấp (chất bẩn đọng lấp).
② Ứ, như huyết ứ máu ứ, không lưu thông.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ứ đọng;
② Bùn: Phù sa trong nước sông;
③ Tụ huyết, ứ máu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước đọng lại, tắc lại, không chảy đi được — Bế tắc, không tiến triển được.
Từ ghép
ứ tắc • ứ trệ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典