Kanji Version 13
logo

  

  

河 hà  →Tra cách viết của 河 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: カ、かわ
Ý nghĩa:
sông, river

[Chinese font]   →Tra cách viết của 河 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
sông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông. ◇Đỗ Phủ : “Quốc phá san hà tại, Thành xuân thảo mộc thâm” , (Xuân vọng ) Nước đã bị tàn phá, núi sông còn đây, Trong thành xuân cây cỏ mọc đầy.
2. (Danh) Tên gọi tắt của “Hoàng Hà” .
3. (Danh) Vật thể tụ lại có hình dạng như sông. ◎Như: “tinh hà” dải sao, “Ngân hà” sông Ngân.
4. (Danh) Họ “Hà”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông. Hà Hán là sông Thiên Hà ở trên trời, cao xa vô cùng, cho nên những kẻ nói khoác không đủ tin gọi là hà hán.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sông: Sông đào; Hoàng Hà, sông Hoàng;
② Hệ Ngân hà;
③ [Hé] Hoàng Hà (con sông lớn thứ hai của Trung Quốc): 西 Miền tây sông Hoàng Hà; Nước sông Hoàng mênh mông (Thi Kinh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung sông ngòi — Tên tắt của sông Hoàng hà ( Trung Hoa ) — Tên chỉ dải sao trên trời, tức Ngân hà, hoặc Ngân hán, Thiên hán.
Từ ghép
ái hà • ám hà • ấn độ hà • ấn hà • ba nã mã vận hà • bạo hổ bằng hà • bạt hà • bắc hà • băng hà • bằng hà • duyên hà 沿 • đào hà • đầu hà • giang hà • giang hà nhật hạ • hà bá • hà cừ • hà đồ lạc thư • hà đông • hà hán • hà lưu • hà mã • hà mã • hà nội • hà nội • hà thành • hà tiên • hà tiên thập vịnh • hà tĩnh • hà vận • hà vực • hải hà • hằng hà • hằng hà sa số • hoàng hà • hồng hà • lô hà • ngân hà • phúc đẳng hà sa • quan hà • quan hà • ráng hà • sâm hà • sơn hà • thiên hà • tiên hà • tiểu hà • trầm hà • tuỵ hà • vận hà • y hà



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典