Kanji Version 13
logo

  

  

血 huyết  →Tra cách viết của 血 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 血 (6 nét) - Cách đọc: ケツ、ち
Ý nghĩa:
máu, blood

huyết [Chinese font]   →Tra cách viết của 血 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 血
Ý nghĩa:
huyết
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
máu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Máu.
2. (Danh) Nước mắt. ◇Lí Lăng : “Thiên địa vị Lăng chấn nộ, Chiến sĩ vị Lăng ẩm huyết” , (Đáp Tô Vũ thư ) Trời đất vì Lăng mà rúng động giận dữ, Chiến sĩ vì Lăng mà nuốt lệ.
3. (Động) Nhuộm máu. ◇Tuân Tử : “Binh bất huyết nhận” (Nghị binh ) Quân không nhuộm máu vũ khí.
4. (Tính) Có quan hệ máu mủ, ruột thịt. ◎Như: “huyết thống” cùng dòng máu, “huyết thân” thân thuộc ruột rà (cùng máu mủ), “huyết tộc” bà con ruột thịt, “huyết dận” con cháu, “huyết thực” được hưởng cúng tế bằng muông sinh.
5. (Tính) Cương cường, nhiệt liệt, hăng say, hết lòng, hết sức. ◎Như: “huyết tính nam nhi” đàn ông con trai cương cường, hăng hái, “huyết tâm” lòng hăng hái, nhiệt liệt.
Từ điển Thiều Chửu
① Máu.
② Giết muông để cúng tế. Như huyết thực được hưởng cúng tế bằng muông sinh.
③ Máu là một chất rất cốt yếu cho mình người, cho nên họ cùng một chi gọi là huyết tộc , con cháu gọi là huyết dận .
④ Máu mắt. Khóc vãi máu mắt ra gọi là khấp huyết .
⑤ Hết lòng hết sức mà làm. Như huyết chiến hết sức đánh. Ðãi người nồng nàn gọi là huyết tâm . Tài sản kiếm khổ mới được nên gọi là huyết bản .
Từ điển Trần Văn Chánh
(khn) Máu, xương máu: Chảy một ít máu; Bài học xương máu. Xem [xuè].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Máu, tiết: Chảy máu; Tiết gà;
② Máu mủ, ruột thịt;
③ Cương cường, hết lòng hết sức: Huyết chiến, chiến đấu cương cường. Xem [xiâ].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Máu — Chỉ nước mắt. Td: Ẩm huyết (nuốt lệ) — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.
Từ ghép
ẩm huyết • bạch huyết bệnh • bạch huyết cầu • băng huyết • bần huyết • bích huyết • binh bất huyết nhận • bổ huyết • chỉ huyết • dục huyết • hàm huyết phún nhân • hãn huyết • hoại huyết • hỗn huyết • hỗn huyết nhi • hồng huyết cầu • huyết bạch • huyết băng • huyết bổn vô quy • huyết cầu • huyết chiến • huyết dịch • huyết hãn • huyết hư • huyết khí • huyết kị • huyết lâm • huyết lệ • huyết lực • huyết lượng • huyết mạch • huyết nhục • huyết quản • huyết sắc • huyết tâm • huyết thanh • huyết thống • huyết tính • huyết tộc • huyết tương 漿 • khái huyết • khấp huyết • khí huyết • lưu huyết • nhiệt huyết • như mao ẩm huyết • nục huyết • sáp huyết • sung huyết • tâm huyết • tích huyết • tiện huyết 便 • trích huyết • ứ huyết



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典