Kanji Version 13
logo

  

  

đà [Chinese font]   →Tra cách viết của 鼉 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 24 nét - Bộ thủ: 黽
Ý nghĩa:
đà
phồn thể

Từ điển phổ thông
con kỳ đà
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con đà. § Một loài như cá sấu, dài hơn hai trượng, bốn chân, da nó dùng để bưng trống. ◇Nguyễn Dư : “Xướng bãi đà canh thiên dục thự” (Từ Thức tiên hôn lục ) Dứt tiếng canh đà trời muốn sáng.
2. ☆Tương tự: “đà long” , “linh đà” , “trư bà long” , “dương tử ngạc” .
Từ điển Thiều Chửu
① Con đà. Một loài như cá sấu, dài hơn hai trượng, bốn chân, da nó dùng để bưng trống.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Một loại) cá sấu. Cg. [zhupólóng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài cá sấu lớn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典