Kanji Version 13
logo

  

  

thự [Chinese font]   →Tra cách viết của 曙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 日
Ý nghĩa:
thự
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
rạng sáng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rạng đông, trời vừa sáng. ◇Bạch Cư Dị : “Cảnh cảnh tinh hà dục thự thiên” (Trường hận ca ) Những ngôi sao trên sông ngân (tinh hà) sáng lấp lánh như muốn là rạng đông.
2. (Tính) Về buổi sáng sớm, ban mai. ◎Như: “thự nhật” mặt trời rạng đông, “thự quang” ánh sáng ban mai.
Từ điển Thiều Chửu
① Rạng đông, sáng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bình minh, rạng đông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ánh mặt trời sáng sủa — Sớm ( trái với muộn ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典