Kanji Version 13
logo

  

  

tiên [Chinese font]   →Tra cách viết của 僊 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
tiên
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. tiên, người đã tu luyện
2. đồng xu
Từ điển trích dẫn
1. § Nguyên là chữ “tiên” . ◇Nguyễn Trãi : “Tiên cảnh trụy nhân gian” (Dục Thúy sơn ) Cảnh tiên rớt xuống cõi người ta.
Từ điển Thiều Chửu
① Nguyên là chữ tiên
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tiên .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典