Kanji Version 13
logo

  

  

tiêu [Chinese font]   →Tra cách viết của 鷦 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 23 nét - Bộ thủ: 鳥
Ý nghĩa:
tiêu
phồn thể

Từ điển phổ thông
(xem: tiêu liêu ,)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tiêu liêu” con chim ri, chim hồng tước, quanh quách. ◇Trang Tử : “Tiêu liêu sào ư thâm lâm bất quá nhất chi” (Tiêu dao du ) Quanh quách làm tổ ở rừng sâu chẳng qua một cành.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiêu liêu con chim ri, chim hồng tước, quanh quách. Trang Tử : Tiêu liêu sào ư thâm lâm bất quá nhất chi (Tiêu dao du ) quanh quách làm tổ ở rừng sâu chẳng qua một cành.
Từ điển Trần Văn Chánh
】tiêu liêu [jiaoliáo] Chim hồng tước, chim ri: Chim ri làm tổ trong rừng sâu, chẳng qua một cành (Trang tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiêu liêu: Tên một loài chim nhỏ, làm tổ.
Từ ghép
tiêu liêu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典