Kanji Version 13
logo

  

  

liêu [Chinese font]   →Tra cách viết của 鷯 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 23 nét - Bộ thủ: 鳥
Ý nghĩa:
liêu
phồn thể

Từ điển phổ thông
(xem: tiêu liêu ,)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tiêu liêu” : xem “tiêu” .
Từ điển Thiều Chửu
① Xem chữ tiêu .
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem [jiao liáo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiêu liêu : Tên một loài chim làm tổ rất khéo. Ta gọi là chim Chiền chiện.
Từ ghép
tiêu liêu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典