Kanji Version 13
logo

  

  

đường [Chinese font]   →Tra cách viết của 餳 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:
dương
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Kẹo mạch nha;
② Dính, sánh;
③ (Mắt) yếu, mờ.

đường
phồn thể

Từ điển phổ thông
kẹo mạch nha
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kẹo mạch nha.
2. (Tính) Nhão, mềm, chảy. ◎Như: “giá khối đường đường liễu, bất hảo cật” , cục kẹo này chảy mềm rồi, ăn không ngon.
3. (Tính) Lờ đờ, lim dim. ◎Như: “tha nhãn tình hữu điểm nhi đường, tưởng thị khốn liễu” , mắt nó bắt đầu lờ đờ, buồn ngủ rồi.
Từ điển Thiều Chửu
① Kẹo mầm, kẹo mạch nha.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước mật, nước đường dùng để làm bánh.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典