Kanji Version 13
logo

  

  

điện [Chinese font]   →Tra cách viết của 靛 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 青
Ý nghĩa:
điện
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
thuốc nhuộm xanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thuốc nhuộm xanh chàm. § Nguyên liệu lấy ở nước lá chàm (lam thảo ), hòa với nước và vôi, cặn lắng xuống thành phẩm xanh, còn phần nổi gọi là “điện hoa” , dùng làm thuốc gọi là “thanh đại” , dùng để vẽ gọi là “hoa thanh” tức là bột chàm.
2. (Danh) Màu xanh lơ (hỗn hợp của màu chàm và màu tím). ◎Như: “thải hồng hữu hồng, tranh, hoàng, lục, lam, điện, tử thất cá nhan sắc” , , , , , , bảy màu của cầu vồng là: đỏ, cam, vàng, xanh lục, chàm, xanh lơ và tím.
Từ điển Thiều Chửu
① Thuốc nhuộm xanh, nguyên liệu lấy ở nước lá chàm, hoà với nước và vôi, lấy những cặn nó lắng ở dưới, thành ra phẩm xanh, còn phần nổi ở trên gọi là điện hoa , dùng làm thuốc gọi là thanh đại , dùng để vẽ gọi là hoa thanh (thanh đại ta gọi là bột chàm).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Màu chàm;
② Xanh lơ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vật liệu để nhuộm màu xanh.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典