Kanji Version 13
logo

  

  

phích, tích [Chinese font]   →Tra cách viết của 霹 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 雨
Ý nghĩa:
phích
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: tích lịch, phích lịch )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “phích lịch” .
2. (Động) Sấm sét đánh gẫy, đổ. ◇Đỗ Phủ : “Lôi đình phích trường tùng” (Kính kí tộc đệ đường ) Sấm sét đánh gãy cây thông cao.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “tích”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sét đánh thình lình gọi là phích lịch . Ta quen đọc là chữ tích.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sét đánh thình lình, sét. 【】phích lịch [pilì] Sét đánh thình lình, tiếng sét bất ngờ: Sét đánh ngang tai; Tin anh ấy chết khác nào tiếng sét thình lình truyền tới.
Từ ghép
phích lịch • phích lịch • phích lịch

tích
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: tích lịch, phích lịch )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “phích lịch” .
2. (Động) Sấm sét đánh gẫy, đổ. ◇Đỗ Phủ : “Lôi đình phích trường tùng” (Kính kí tộc đệ đường ) Sấm sét đánh gãy cây thông cao.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “tích”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sét đánh thình lình gọi là phích lịch . Ta quen đọc là chữ tích.
Từ ghép
tích lịch • tích lịch • tích lịch



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典