Kanji Version 13
logo

  

  

đình [Chinese font]   →Tra cách viết của 霆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 雨
Ý nghĩa:
đình
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
sét dữ, sét lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiếng sét đùng đùng. ◎Như: ◇Thi Kinh : nói “như đình như lôi” như sét như sấm.
2. (Danh) Tia chớp. ◇Hoài Nam Tử : “Tật lôi bất cập tắc nhĩ, tật đình bất hạ yểm mục” , (Binh lược ) Sấm lớn không kịp bịt tai, chớp nhanh không kịp che mắt.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiếng sét dữ. Như Kinh Thi nói như đình như lôi như sét như sấm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sấm sét: Sấm sét; Như sét như sấm (Thi Kinh); Trận Bồ Đằng sấm vang sét dậy (Bình Ngô đại cáo).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng sấm vang động — Làm rung động. ChẤn Động — Chỉ sự giận dữ, làm ầm lên. Cũng nói là Lôi đình.
Từ ghép
linh đình • lôi đình



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典