Kanji Version 13
logo

  

  

tuấn, tuyển [Chinese font]   →Tra cách viết của 雋 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 隹
Ý nghĩa:
tuyến
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Thịt béo;
② (văn) Đầy ý nghĩa, có ý nghĩa.【】tuyến vĩnh [juàn yông] (văn) Sâu xa, tế nhị, thấm thía sâu xa (về lời nói hay câu văn): Ý nghĩa sâu xa;
③ [Juàn] (Họ) Tuyến. Xem [jùn].

tuyển
phồn thể

Từ điển phổ thông
thịt béo mập
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ý vị, sâu sắc. ◎Như: “tuyển vĩnh” , “tuyển cú” , “tuyển ngữ” : đều có nghĩa là câu nói, lời bàn ý vị sâu xa.
2. (Danh) Thịt béo.
3. (Danh) Họ “Tuyển”.
4. Một âm là “tuấn”. (Danh) Người tài giỏi vượt trội. § Thông “tuấn” . ◇Hán Thư : “Tiến dụng anh tuấn” (Lễ nhạc chí ) Đề cử thu dùng những người tài giỏi.
5. (Tính) Kiệt xuất, xuất chúng. ◎Như: “tuấn tài” tài năng xuất chúng.
Từ điển Thiều Chửu
① Thịt béo mập. Tuyển vĩnh lời bàn ngọt ngào mà sâu xa.
② Một âm là tuấn. Cùng nghĩa với chữ tuấn hay .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Béo, mập. Nhiều thịt — Một âm khác là Tuấn. Xem Tuấn.



tuấn
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. xinh, đẹp, kháu
2. tài giỏi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ý vị, sâu sắc. ◎Như: “tuyển vĩnh” , “tuyển cú” , “tuyển ngữ” : đều có nghĩa là câu nói, lời bàn ý vị sâu xa.
2. (Danh) Thịt béo.
3. (Danh) Họ “Tuyển”.
4. Một âm là “tuấn”. (Danh) Người tài giỏi vượt trội. § Thông “tuấn” . ◇Hán Thư : “Tiến dụng anh tuấn” (Lễ nhạc chí ) Đề cử thu dùng những người tài giỏi.
5. (Tính) Kiệt xuất, xuất chúng. ◎Như: “tuấn tài” tài năng xuất chúng.
Từ điển Thiều Chửu
① Thịt béo mập. Tuyển vĩnh lời bàn ngọt ngào mà sâu xa.
② Một âm là tuấn. Cùng nghĩa với chữ tuấn hay .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ), và úK (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tuấn — Một âm là Tuyển. Xem Tuyển.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典