Kanji Version 13
logo

  

  

khai, khải [Chinese font]   →Tra cách viết của 闓 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 門
Ý nghĩa:
khai
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mở, mở mang. ◇Hán Thư : “Kim dục dữ Hán khải đại quan” (Hung nô truyện thượng ) Nay muốn cùng Hán triều mở cửa lớn (thông thương).
2. (Tính) Vui hòa, ôn hòa. § Thông “khải” .
3. (Tính) Khẩn thiết. § Thông “cai” . ◎Như: “khải thiết” khẩn thiết.
4. Một âm là “khai”. (Tính) Sáng rõ.
Từ điển Thiều Chửu
① Mở, mở mang.
② Cùng nghĩa với chữ khải .
③ Một âm là khai. Sáng.
④ Cái đồ dùng để bắn cung.

khải
phồn thể

Từ điển phổ thông
mở mang
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mở, mở mang. ◇Hán Thư : “Kim dục dữ Hán khải đại quan” (Hung nô truyện thượng ) Nay muốn cùng Hán triều mở cửa lớn (thông thương).
2. (Tính) Vui hòa, ôn hòa. § Thông “khải” .
3. (Tính) Khẩn thiết. § Thông “cai” . ◎Như: “khải thiết” khẩn thiết.
4. Một âm là “khai”. (Tính) Sáng rõ.
Từ điển Thiều Chửu
① Mở, mở mang.
② Cùng nghĩa với chữ khải .
③ Một âm là khai. Sáng.
④ Cái đồ dùng để bắn cung.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mở ra;
② Vui hoà (như , bộ , và , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mở cửa ra — Mở ra. Mở mang — Sáng sủa.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典