Kanji Version 13
logo

  

  

kiềm [Chinese font]   →Tra cách viết của 鉗 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
kiềm
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cái kìm
2. giữ, kìm
3. cùm chân
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ hình cụ ngày xưa, dùng để kẹp cổ phạm nhân.
2. (Danh) Một thứ hình phạt thời xưa, lấy đồ bằng sắt kẹp cổ, tay, chân tội nhân.
3. (Danh) Cái kìm, cái giàm, cái kẹp. § Thông “kiềm” .
4. (Danh) Cái càng (động vật có đốt, như tôm, cua...).
5. (Động) Cầm giữ, giam cấm.
6. (Động) Dùng sắt kềm kẹp phạm nhân.
7. (Động) Ngậm miệng, khóa miệng. § Thông “kiềm” , “kiềm” . ◇Trang Tử : “Khẩu kiềm nhi bất dục ngôn” (Điền Tử Phương ) Miệng ngậm không muốn nói.
8. (Tính) Xấu, ác.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái kìm gắp.
② Một thứ hình phép ngày xưa, lấy sắt kẹp vào cổ. Có khi viết là hay .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái kìm: Kìm mỏ vịt; Kìm nhọn đầu; Êtô; Tấn công gọng kìm. Cv. ;
② Cặp, kẹp vào; Cặp bằng kìm;
③ Hình phạt kẹp bằng kìm (thời xưa);
④ Hãm, chặn. 【】kiềm chế [qiánzhì] Kìm hãm, kiềm chế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái kiềm bằng sắt, dùng để kẹp đồ vật — Kiềm kẹp, trói buộc.
Từ ghép
giáp kiềm • kiềm chế • kiềm toả



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典