Kanji Version 13
logo

  

  

nghiệm [Chinese font]   →Tra cách viết của 釅 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 26 nét - Bộ thủ: 酉
Ý nghĩa:
nghiễm
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Đặc: Chén trà này đặc quá; Cà phê đặc quá;
② (văn) Tương chua;
③ (văn) Rượu đặc, giấm đặc.

nghiệm
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. tương chua, giấm
2. chất lỏng đặc
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đặc, đậm (giấm, rượu...). ◎Như: “nghiệm trà” trà đậm.
2. (Tính) Thẫm, sậm (màu sắc).
Từ điển Thiều Chửu
① Tương chua.
② Rượu đặc, giấm đặc.
③ Phàm chất lỏng nào đặc đều gọi là nghiệm. Như nghiệm trà chè đặc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị nồng của rượu hoặc dấm.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典