Kanji Version 13
logo

  

  

thuân [Chinese font]   →Tra cách viết của 逡 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
thuân
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
lùi lại, rút lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đi trở lại, đi vòng lại.
2. (Động) Lùi, nhường bước. ◇Hán Thư : “Hữu công giả thượng, vô công giả hạ, tắc quần thần thuân” , , (Công Tôn Hoằng truyện ) Người có công ở trên, người không có công ở dưới, thì quần thần sẽ nhường bước.
Từ điển Thiều Chửu
① Lùi lại, rụt lại. Đi không nhích lên được gọi là thuân tuần (rụt rè, xun xoe).
② Nhanh, cùng nghĩa với tuấn 駿.
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【】 thuân tuần [qunxún] (văn) Dùng dằng, do dự, lưỡng lự, rụt rè: Do dự không dám tiến bước;
② (văn) Nhanh (dùng như 駿, bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lùi lại — Từ chối.
Từ ghép
thuân tuần



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典