Kanji Version 13
logo

  

  

khinh, khánh  →Tra cách viết của 轻 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 車 (4 nét)
Ý nghĩa:
khinh
giản thể

Từ điển phổ thông
1. nhẹ
2. khinh rẻ, khinh bỉ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ “.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhẹ: Khúc gỗ này rất nhẹ; Bệnh nhẹ;
② Nhỏ, trẻ: Tuổi nhỏ;
③ Nhạt: Ăn rất nhạt;
④ Khinh, coi nhẹ, coi thường, khinh rẻ, khinh bỉ: Mọi người đều khinh bỉ; Tùy tiện, khinh suất;
⑤ Hơi hơi: Hơi lạnh;
⑥ Giản dị: Xe giản dị người hầu ít.
Từ ghép 2
khinh khiêu • niên khinh

khánh
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ “.




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典