Kanji Version 13
logo

  

  

chí [Chinese font]   →Tra cách viết của 躓 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
chí
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. vấp váp
2. trở ngại
Từ điển Thiều Chửu
① Vấp váp.
② Trở ngại.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vấp: Vấp ngã;
② Vấp váp, thất bại: Thử mãi vẫn thất bại.

tri
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vấp ngã.
2. (Động) Gặp trở ngại, không được thuận lợi.
3. (Tính) Khúc mắc, không xuôi (văn từ).
4. (Tính) Hèn, yếu kém. ◇Cổ thi nguyên : “Trí mã phá xa, ác phụ phá gia” , (Dịch vĩ , Dẫn cổ thi ) Ngựa kém làm hỏng xe, người vợ xấu ác làm bại hoại nhà.
5. (Danh) Tấm gỗ kê dưới thân người lúc hành hình thời xưa. § Thông .
6. Một âm là “tri”. (Danh) § Cũng như “tri” .



trí
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vấp ngã.
2. (Động) Gặp trở ngại, không được thuận lợi.
3. (Tính) Khúc mắc, không xuôi (văn từ).
4. (Tính) Hèn, yếu kém. ◇Cổ thi nguyên : “Trí mã phá xa, ác phụ phá gia” , (Dịch vĩ , Dẫn cổ thi ) Ngựa kém làm hỏng xe, người vợ xấu ác làm bại hoại nhà.
5. (Danh) Tấm gỗ kê dưới thân người lúc hành hình thời xưa. § Thông .
6. Một âm là “tri”. (Danh) § Cũng như “tri” .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典