Kanji Version 13
logo

  

  

tung [Chinese font]   →Tra cách viết của 賨 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
tung
phồn thể

Từ điển phổ thông
rợ Ba (phía Nam Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loại phú thuế của dân tộc thiểu số miền nam Trung Quốc (Tứ Xuyên , Hồ Nam ). ◇Tấn Thư : “Ba nhân vị phú vi tung, nhân vị chi Tung nhân yên” , (Lí Đặc Tái kí ) Người nước Ba gọi phú là tung, do đó gọi (người nước Ba) là người Tung. ◎Như: “Tung nhân” rợ Ba, tức “Ba nhân” .
Từ điển Thiều Chửu
① Rợ Ba, lối thơ phú của giống mán phương nam.
Từ điển Trần Văn Chánh
Một thứ thuế của một dân tộc thiểu số ở miền nam Trung Quốc thời Tần Hán (thuộc các tỉnh Hồ Nam, Tứ Xuyên).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典