Kanji Version 13
logo

  

  

ngộn [Chinese font]   →Tra cách viết của 諢 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
hộn
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(Nói) đùa: Nói đùa.

ngộn
phồn thể

Từ điển phổ thông
nói đùa, pha trò
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lời nói đùa, lời pha trò, trong các bài văn du hí thêm vào cho vui. ◎Như: “đả ngộn” nói đùa. ◇Hồng Lâu Mộng : “Phượng Thư diệc tri Giả mẫu hỉ nhiệt nháo, cánh hỉ hước tiếu khoa ngộn, tiện điểm liễu nhất xích "Lưu Nhị đương y"” , , 便<> (Đệ nhị thập nhị hồi) Phượng Thư cũng biết Giả mẫu thích vui ồn, thích cười đùa, nên chấm ngay vở "Lưu Nhị đương y".
Từ điển Thiều Chửu
① Nói đùa, nói pha trò, trong các bài văn du hý chêm thêm cho vui gọi là ngộn. Tục gọi là đả ngộn .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói giỡn chơi — Nói lung tung, xa sự thật.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典