Kanji Version 13
logo

  

  

tiếu [Chinese font]   →Tra cách viết của 誚 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
tiếu
phồn thể

Từ điển phổ thông
nói mát, nói xoa dịu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trách, chê trách, nói mát. ◎Như: “cơ tiếu” chê trách.
2. (Phó) Cơ hồ, hầu như, nghiễm nhiên. ◇Cát Trường Canh : “Tầm tư vãng sự, thiên đầu vạn tự, hồi thủ tiếu như mộng lí” , , (Ngân nguyệt thê lương từ ) Nghĩ về chuyện cũ, nghìn manh muôn mối, quay đầu lại tưởng như trong mộng.
Từ điển Thiều Chửu
① Nói mát. Như cơ tiếu chê trách qua loa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Trách, chê trách, nói mát: Mỉa mai chê trách. Xem [qiáo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trách cứ — Chê cười.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典