Kanji Version 13
logo

  

  

tiếu [Chinese font]   →Tra cách viết của 譙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
tiếu
phồn thể

Từ điển phổ thông
trách mắng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mắng qua, trách mắng qua loa.
2. Một âm là “tiều”. (Danh) Ngày xưa dùng đài hay lầu cao để trông ra xa gọi là “tiều”. ◎Như: “tiều lâu” chòi cao ở trên thành.
3. (Danh) Tên đất.
4. (Danh) Họ “Tiều”.
Từ điển Thiều Chửu
① Mắng qua, trách mắng qua loa.
② Một âm là tiều. Cái chòi cao ở trên thành gọi là tiều lâu .
Từ điển Trần Văn Chánh
Trách mắng qua loa (như ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trách cứ, như chữ Tiếu — Một âm là Tiều. Xem Tiều.

tiều
phồn thể

Từ điển phổ thông
tháp canh, chòi cao trên thành
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mắng qua, trách mắng qua loa.
2. Một âm là “tiều”. (Danh) Ngày xưa dùng đài hay lầu cao để trông ra xa gọi là “tiều”. ◎Như: “tiều lâu” chòi cao ở trên thành.
3. (Danh) Tên đất.
4. (Danh) Họ “Tiều”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【】tiều lâu [qiáolóu] (văn) a. Chòi canh, chòi gác trên thành; b. Gác trống;
② [Qiáo] (Họ) Tiều.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lầu cao — Một âm là Tiếu. Xem Tiếu.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典