Kanji Version 13
logo

  

  

ha [Chinese font]   →Tra cách viết của 訶 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
ha
phồn thể

Từ điển phổ thông
quát mắng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quát mắng. § Thông “ha” . ◇Liêu trai chí dị : “Dực nhật tiến tể. Tể kiến kì tiểu, nộ ha Thành” . , (Xúc chức ) Hôm sau, (Thành) đem (con dế) dâng quan huyện. Quan huyện thấy (dế) nhỏ, giận dữ quát mắng Thành.
Từ điển Thiều Chửu
① Quát mắng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Quát mắng. Như [he] nghĩa ①.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giận dữ la lối — Trách mắng.
Từ ghép
sa bà ha



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典