Kanji Version 13
logo

  

  

sa [Chinese font]   →Tra cách viết của 娑 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
sa
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: bà sa )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Sa-bà thế giới” dịch âm tiếng Phạn "sahalokadhātu". Trong kinh Phật gọi cõi đời ta ở là cõi “sa-bà”, nghĩa là cõi đời phải chịu nhiều phiền não. Cũng được dịch nghĩa là “kham nhẫn thế giới” .
Từ điển Thiều Chửu
① Bà sa dáng múa loà xoà, dáng đi lại lật đật.
② Sa bà thế giới . Sa-bà là dịch âm tiếng Phạm, trong kinh Phật gọi là cõi đời ta ở là cõi Sa-bà, nghĩa là cõi đời phải chịu nhiều phiền não.
Từ điển Trần Văn Chánh
】sa bà [suopó] (Phạn ngữ) Cõi ta bà, cõi trần tục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng uốn éo múa lượn.
Từ ghép
bà sa • ma sa • sa bà • sa bà ha • sa bà thế giới



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典