Kanji Version 13
logo

  

  

thậm [Chinese font]   →Tra cách viết của 葚 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
nhẫm
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
】tang nhẫm nhi [sangrènr] Quả dâu Xem [shèn].

thấm
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trái dâu. Quả của cây dâu. Cũng đọc Thậm.



thầm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
quả dâu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Quả dâu (Morus australis). § Ghi chú: Có khi đọc là “thầm”. ◇Thi Kinh : “Hu ta cưu hề, Vô thực tang thầm” , (Vệ phong , Manh ) Than ôi, chim cưu kia, Đừng ăn trái dâu.

thậm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
quả dâu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Quả dâu (Morus australis). § Ghi chú: Có khi đọc là “thầm”. ◇Thi Kinh : “Hu ta cưu hề, Vô thực tang thầm” , (Vệ phong , Manh ) Than ôi, chim cưu kia, Đừng ăn trái dâu.
Từ điển Thiều Chửu
① Quả dâu. Có khi đọc là chữ thầm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Quả dâu. Cg. [sangshèn] Xem [rèn].



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典