Kanji Version 13
logo

  

  

bông, cừu, giao [Chinese font]   →Tra cách viết của 艽 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
bông
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ổ, tổ của chim muông. ◇Hoài Nam Tử : “Cầm thú hữu giao, nhân dân hữu thất” , (Nguyên đạo ) Chim muông có ổ, người dân có nhà.
2. (Danh) Cỏ “giao”, dùng để làm thuốc. § Vì nó sinh ra ở vùng Thiểm Tây nên gọi là “Tần giao” .
3. Một âm là “cừu”. (Danh) Nơi xa xôi, hoang vắng. ◇Thi Kinh : “Ngã chinh tồ tây, Chí vu cừu dã” 西, (Tiểu nhã , Tiểu minh ) Ta đi viễn chinh ở phương tây, Đến nơi xa xôi hoang vắng.
Từ điển Thiều Chửu
① Ổ của giống thú.
② Cỏ giao, dùng để làm thuốc. Vì nó sinh ra ở vùng Thiểm Tây nên gọi là tần giao .
③ Một âm là cừu. Xa xôi, hoang đãng. Tục đọc là chữ bông.

cưu
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hoang vu hẻo lánh.



cừu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
xa xôi, hoang dại
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ổ, tổ của chim muông. ◇Hoài Nam Tử : “Cầm thú hữu giao, nhân dân hữu thất” , (Nguyên đạo ) Chim muông có ổ, người dân có nhà.
2. (Danh) Cỏ “giao”, dùng để làm thuốc. § Vì nó sinh ra ở vùng Thiểm Tây nên gọi là “Tần giao” .
3. Một âm là “cừu”. (Danh) Nơi xa xôi, hoang vắng. ◇Thi Kinh : “Ngã chinh tồ tây, Chí vu cừu dã” 西, (Tiểu nhã , Tiểu minh ) Ta đi viễn chinh ở phương tây, Đến nơi xa xôi hoang vắng.
Từ điển Thiều Chửu
① Ổ của giống thú.
② Cỏ giao, dùng để làm thuốc. Vì nó sinh ra ở vùng Thiểm Tây nên gọi là tần giao .
③ Một âm là cừu. Xa xôi, hoang đãng. Tục đọc là chữ bông.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Xa xôi hoang vắng.

giao
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. ổ của các con thú
2. cỏ giao (dùng để làm thuốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ổ, tổ của chim muông. ◇Hoài Nam Tử : “Cầm thú hữu giao, nhân dân hữu thất” , (Nguyên đạo ) Chim muông có ổ, người dân có nhà.
2. (Danh) Cỏ “giao”, dùng để làm thuốc. § Vì nó sinh ra ở vùng Thiểm Tây nên gọi là “Tần giao” .
3. Một âm là “cừu”. (Danh) Nơi xa xôi, hoang vắng. ◇Thi Kinh : “Ngã chinh tồ tây, Chí vu cừu dã” 西, (Tiểu nhã , Tiểu minh ) Ta đi viễn chinh ở phương tây, Đến nơi xa xôi hoang vắng.
Từ điển Thiều Chửu
① Ổ của giống thú.
② Cỏ giao, dùng để làm thuốc. Vì nó sinh ra ở vùng Thiểm Tây nên gọi là tần giao .
③ Một âm là cừu. Xa xôi, hoang đãng. Tục đọc là chữ bông.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cỏ lót trong hang thú;
② Cỏ giao. Cg. [qínjiao].



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典