Kanji Version 13
logo

  

  

nhị, nị  →Tra cách viết của 腻 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 肉 (4 nét)
Ý nghĩa:
nhị
giản thể

Từ điển phổ thông
1. béo, đồ ăn ngậy
2. trơn nhẵn
3. cáu bẩn
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngậy, béo quá: Canh ngậy lắm;
② Chán, ngấy, chán ngấy: Ăn chán; Những lời đó tôi đã nghe ngấy cả tai;
③ Tỉ mỉ, kĩ càng: Anh ấy làm việc rất tỉ mỉ;
④ Bẩn thỉu, dơ bẩn;
⑤ (văn) Trơn nhẵn, nhẵn nhụi: Da dẻ trơn nhẵn (nhẵn nhụi, nõn nà).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

nị
giản thể

Từ điển phổ thông
1. béo, đồ ăn ngậy
2. trơn nhẵn
3. cáu bẩn
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngậy, béo quá: Canh ngậy lắm;
② Chán, ngấy, chán ngấy: Ăn chán; Những lời đó tôi đã nghe ngấy cả tai;
③ Tỉ mỉ, kĩ càng: Anh ấy làm việc rất tỉ mỉ;
④ Bẩn thỉu, dơ bẩn;
⑤ (văn) Trơn nhẵn, nhẵn nhụi: Da dẻ trơn nhẵn (nhẵn nhụi, nõn nà).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典