Kanji Version 13
logo

  

  

腺 tuyến  →Tra cách viết của 腺 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 月 (4 nét) - Cách đọc: セン
Ý nghĩa:
tuyến (giáp), gland

tuyến [Chinese font]   →Tra cách viết của 腺 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
tuyến
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tuyến dịch trong cơ thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tuyến, hạch. § Vốn là tiếng Nhật dịch từ tiếng Anh "gland": tổ chức bên trong cơ thể sinh vật có khả năng phân tích tiết ra chất lỏng. ◎Như: “nhũ tuyến” hạch sữa, “hãn tuyến” tuyến mồ hôi.
Từ điển Thiều Chửu
① Trong thể xác các động vật chỗ nào bật chất nước ra gọi là tuyến. Như nhũ tuyến hạch sữa, hãn tuyến hạch mồ hôi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(giải) Tuyến, hạch: Tuyến sữa; Tuyến mồ hôi; Tuyến nước bọt; Tuyến giáp trạng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Danh từ sinh lí học, chỉ cơ quan trong người, tiết ra một chất gì.
Từ ghép
hãn tuyến • nhũ tuyến • vị tuyến



tuyến  →Tra cách viết của 腺 trên Jisho↗

Quốc tự Nhật Bản (国字 kokuji)
Số nét: 13画 nét - Bộ thủ: 肉 月 (にく・にくづき) - Cách đọc: セン・すじ
Ý nghĩa:
せん。すじ。で、

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典