Kanji Version 13
logo

  

  

bãi,   →Tra cách viết của 罢 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 网 (5 nét)
Ý nghĩa:
bãi
giản thể

Từ điển phổ thông
1. ngừng, thôi, nghỉ
2. bãi, bỏ
3. xong
Từ điển trích dẫn
1. Như chữ “bãi” .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
Thôi (trợ từ cuối câu). Như [ba] (bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nghỉ, ngừng, thôi, đình chỉ, bãi: Không chịu ngừng tay;
② Cách (chức), cho thôi, bãi miễn: Cách chức;
③ Xong: Ăn cơm xong; Đánh xong; Trang điểm xong;
④ 【】bãi liễu [bàle, bàliăo] Thôi, mà thôi, thì thôi, thế thôi: 穿 Vải này xem có vẻ màu mè thế thôi, chứ thực ra mặc không bền; Anh ta chẳng qua nói thế thôi, đừng có tin là thật; Đừng nhắc đến nữa, tôi chỉ làm cái việc phải làm mà thôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ .


giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Như chữ “bãi” .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như (bộ ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典