Kanji Version 13
logo

  

  

xuyên [Chinese font]   →Tra cách viết của 紃 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
tuần
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây tơ tròn nhỏ. § Dây bện mỏng mà to gọi là “tổ” , tròn mà nhỏ gọi là “tuần” . ◇Tuân Tử : “Thô bố chi y, thô tuần chi lí, nhi khả dĩ dưỡng thể” , , (Chánh danh ) Áo vải thô, giày dây thô, có thể che thân là được.
2. (Danh) Phép tắc. ◇Hoài Nam Tử : “Dĩ đạo vi tuần, hữu đãi nhi nhiên” , (Tinh thần huấn ) Lấy đạo làm khuôn phép, có chỗ nương tựa vậy.
3. (Động) § Thông “tuần” . ◎Như: “tuần sát” đi kiểm điểm xem xét.

xuyên
phồn thể

Từ điển phổ thông
dây tơ nhỏ
Từ điển Thiều Chửu
① Dây tơ, dây đánh mỏng mà to (bẹt) gọi là tổ , tròn mà nhỏ gọi là xuyên .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sợi dây tròn nhỏ, dây tơ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợi tơ. Dây tơ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典