Kanji Version 13
logo

  

  

nhữu [Chinese font]   →Tra cách viết của 糅 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 米
Ý nghĩa:
nhữu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
lẫn lộn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trộn lẫn, hỗn hợp. ◇Tân Đường Thư : “Thủ phù thổ nhữu mễ tiết vi bính” (Vương Thế Sung truyện ) Lấy đất bùn trộn với gạo nghiền làm bánh (vì hết lương thực).
Từ điển Thiều Chửu
① Lẫn lộn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lẫn lộn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cơm nấu bằng nhiều thứ gạo lẫn lộn — Chỉ sự lẫn lộn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典