Kanji Version 13
logo

  

  

trách [Chinese font]   →Tra cách viết của 簀 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
trách
phồn thể

Từ điển phổ thông
chiếu tre
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chiếu (làm bằng tre, gỗ). ◇Liêu trai chí dị : “Cố đắc trường thị sàng trách nhĩ” (Chân Hậu ) Cho nên mới được thường hầu hạ giường chiếu.
2. (Danh) “Dịch trách” : ông Tăng Tử lúc sắp chết, gọi người hầu vào thay chiếu, vì thế nên người ta gọi kẻ bệnh nặng sắp chết là “dịch trách” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chiếu, ông Tăng Tử lúc sắp chết, gọi các kẻ hầu vào thay chiếu, vì thế nên người ta gọi các kẻ ốm nguy là dịch trách .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chiếu tre: Đổi chiếu, (Ngb) bệnh nặng sắp chết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lạch giường.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典