Kanji Version 13
logo

  

  

soán [Chinese font]   →Tra cách viết của 篡 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
soán
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cướp, đoạt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đoạt lấy.
2. (Động) Tiếm đoạt. § Chiếm đoạt ngôi vị, quyền lực... bằng thủ đoạn bất chính. ◎Như: “soán vị” tiếm đoạt ngôi vua. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Thiên tử nãi tiên đế đích tử, sơ vô quá thất, hà đắc vọng nghị phế lập? nhữ dục vi soán nghịch da?” , , , (Đệ tam hồi) Nhà vua là con cả đức tiên đế, xưa nay không chút lầm lỗi, sao nói càn bỏ người này lập người kia? Ngươi muốn soán nghịch chăng?
3. (Động) Săn bắt. ◇Hậu Hán Thư : “Hồng phi minh minh, dặc giả hà soán yên” , (Dật dân truyện , Tự ) Chim hồng bay cao xa mù mịt, người đi săn làm sao bắt được.
Từ điển Thiều Chửu
① Cướp lấy, giết vua để lên làm vua gọi là soán vị cướp ngôi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cướp (lấy), đoạt, tiếm, tiếm đoạt: Tiếm quyền, cướp quyền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm phản mà cướp đoạt. Cũng đọc Thoán.
Từ ghép
soán đoạt • soán nghịch • soán vị

thoán
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cướp, đoạt
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cướp đoạt. Td: Thoán vị ( cướp ngôi vua ). Cũng đọc Soán.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典