Kanji Version 13
logo

  

  

hoàng [Chinese font]   →Tra cách viết của 篁 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
hoàng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bụi tre, cây tre
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bụi tre, rừng tre. ◇Khuất Nguyên : “Dư xử u hoàng hề chung bất kiến thiên” (Cửu ca , San quỷ ) Ta ở trong rừng tre âm u hề, không thấy trời gì cả.
2. (Danh) Cây tre. ◇Tây du kí 西: “Thiên chu lão bách, vạn tiết tu hoàng” , (Đệ nhất hồi) Nghìn gốc bách già, muôn đốt tre dài.
Từ điển Thiều Chửu
① Bụi tre, cây tre.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Rừng tre: Rừng tre êm vắng. (Ngr) Cây tre, bụi tre: Cây tre dài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rừng trúc — Gọi chung loài tre, trúc.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典