Kanji Version 13
logo

  

  

ấm [Chinese font]   →Tra cách viết của 窨 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 穴
Ý nghĩa:
huân
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà hầm.
2. (Động) Cất giữ lâu ngày. ◇Thủy hử truyện : “Vũ hành giả thâu nhãn khán thì, khước thị nhất úng ấm hạ đích hảo tửu” , (Đệ tam thập nhị hồi) Võ hành giả liếc mắt nhìn, biết đó là thứ rượu ngon chôn dưới đất lâu ngày trong vò.
3. (Động) Hãm hại, làm hại. ◇Tây sương kí 西: “Nộ thì tiết bả nhất cá thư sanh lai điệt ấm” (Đệ tam bổn , Đệ tứ chiết) Lúc nóng giận thì làm cho anh chàng thư sinh khổ sở ngất ngư.
4. (Động) Chịu đựng, nhẫn nhịn. ◇Đổng tây sương 西: “Thôn thanh ấm khí mai oan” (Quyển tứ) Nuốt tiếng nín hơi chôn vùi oan ức.
5. Một âm là “huân”. (Động) Ướp hoa vào lá trà cho đượm mùi hương. § Cũng như “huân” .

ấm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái nhà hầm
2. chôn lâu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà hầm.
2. (Động) Cất giữ lâu ngày. ◇Thủy hử truyện : “Vũ hành giả thâu nhãn khán thì, khước thị nhất úng ấm hạ đích hảo tửu” , (Đệ tam thập nhị hồi) Võ hành giả liếc mắt nhìn, biết đó là thứ rượu ngon chôn dưới đất lâu ngày trong vò.
3. (Động) Hãm hại, làm hại. ◇Tây sương kí 西: “Nộ thì tiết bả nhất cá thư sanh lai điệt ấm” (Đệ tam bổn , Đệ tứ chiết) Lúc nóng giận thì làm cho anh chàng thư sinh khổ sở ngất ngư.
4. (Động) Chịu đựng, nhẫn nhịn. ◇Đổng tây sương 西: “Thôn thanh ấm khí mai oan” (Quyển tứ) Nuốt tiếng nín hơi chôn vùi oan ức.
5. Một âm là “huân”. (Động) Ướp hoa vào lá trà cho đượm mùi hương. § Cũng như “huân” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cái nhà hầm.
② Chôn lâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hầm, nhà hầm;
② (văn) Chôn lâu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngôi nhà làm ở dưới mặt đất — Chôn giấu dưới đất.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典