Kanji Version 13
logo

  

  

hoản [Chinese font]   →Tra cách viết của 睆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
hoãn
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mắt lồi ra — Đẹp đẽ.

hoản
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tốt đẹp
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tròn xoe, tròn trịa. ◇Thi Kinh : “Hữu đệ chi đỗ, Hữu hoản kì thật” , (Tiểu nhã , Đệ đỗ ) Có cây đỗ lẻ loi, Có trái tròn trịa.
2. (Tính) Sáng, lấp lánh. ◇Vương An Thạch : “Hoản bỉ thiên thượng tinh” (Hòa nông cụ ) Sao trời kia lấp lánh.
3. (Tính) Tốt đẹp.
4. (Tính) Vẻ mỉm cười.
5. (Động) Lồi mắt ra.
6. (Động) Nhìn.
7. (Danh) Tên một nước chư hầu ngày xưa.
8. (Danh) Tên huyện, thời Xuân Thu, nay ở vào tỉnh An Huy. § Thông “hoàn” .
Từ điển Thiều Chửu
① Tốt đẹp.
② Hiển hoản vui hoà uyển chuyển. Hiển hoản hoàng điểu, tái hảo kì âm (Thi Kinh ) vui vui con chim vàng, đem lại tiếng ca hay.
③ Chắc.
④ Sao sáng lấp lánh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mắt to (như );
② Sáng sủa;
③ Đẹp đẽ;
④ Chắc thịt (nói về cây trái);
⑤ Sao sáng lấp lánh;
⑥ Xem .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典