Kanji Version 13
logo

  

  

hoán, hoàn [Chinese font]   →Tra cách viết của 皖 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 白
Ý nghĩa:
hoàn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(tên đất)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên nước, thời Xuân Thu, nay ở vào tỉnh “An Huy” .
2. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh An Huy.
3. § Cũng đọc là “hoán”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên đất, cũng đọc là chữ hoãn.

hoán
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên nước, thời Xuân Thu, nay ở vào tỉnh “An Huy” .
2. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh An Huy.
3. § Cũng đọc là “hoán”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên đất, cũng đọc là chữ hoãn.



hoãn
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(Tên gọi tắt) tỉnh An Huy (Trung Quốc): Sự biến miền nam An Huy (Trung Quốc, năm 1941).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một nước thời Xuân Thu, đời Hán đặt làm huyện, đất cũ nay thuộc tỉnh An huy — Một tên chỉ tỉnh An huy.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典