Kanji Version 13
logo

  

  

chí [Chinese font]   →Tra cách viết của 疐 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 疋
Ý nghĩa:
chí
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
vướng chân
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vướng, ngã. ◇Thi Kinh : “Tái chí kì vĩ” (Bân phong , Lang bạt ) Lùi lại thì vấp đuôi.
2. (Động) Bị ngăn trở.
3. (Tính) Vẻ giận, tức.
4. Một âm là “đế”. (Danh) Cuống, núm. § Cũng như “đế” .
5. (Động) Hắt hơi. § Thông “đế” . ◇Phong chẩn thức “Tị khang hoại, thứ kì tị bất chí” , (Lệ ) Ống mũi hư hoại, đâm vào mũi mà không hắt hơi.
Từ điển Thiều Chửu
① Vướng chân.
② Ngã.
③ Ngăn trở.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vướng chân;
② Té ngã;
③ Ngăn trở.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mắc vào, vướng phải — Tình cờ gặp — Té nhào.

trí
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trở ngại, không tiến triển được.



đế
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vướng, ngã. ◇Thi Kinh : “Tái chí kì vĩ” (Bân phong , Lang bạt ) Lùi lại thì vấp đuôi.
2. (Động) Bị ngăn trở.
3. (Tính) Vẻ giận, tức.
4. Một âm là “đế”. (Danh) Cuống, núm. § Cũng như “đế” .
5. (Động) Hắt hơi. § Thông “đế” . ◇Phong chẩn thức “Tị khang hoại, thứ kì tị bất chí” , (Lệ ) Ống mũi hư hoại, đâm vào mũi mà không hắt hơi.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典