Kanji Version 13
logo

  

  

bái [Chinese font]   →Tra cách viết của 狽 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 犬
Ý nghĩa:
bái
phồn thể

Từ điển phổ thông
một giống chó sói
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một giống thú như chó sói (theo truyền thuyết).
2. “Lang bái” : xem “lang” .
Từ điển Thiều Chửu
① Một giống thú như chó sói. Ngày xưa nói con lang con bái phải đưa nhau đi mới được, lìa nhau thì ngã, vì thế cùng nương tựa nhau gọi là lang bái , như lang bái vi gian cùng dựa nhau làm bậy.
② Chật vật, khốn khổ cũng gọi là lang bái.
Từ điển Trần Văn Chánh
Một giống thú như chó sói.【】lang bái [lángbèi] ① Luống cuống, bối rối, khốn đốn: Luống cuống bỏ chạy;
② Nương dựa vào nhau: Cấu kết nhau làm bậy, thông đồng làm bậy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài thú giống loài chó sói.
Từ ghép
lang bái



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典