Kanji Version 13
logo

  

  

ngân [Chinese font]   →Tra cách viết của 狺 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 犬
Ý nghĩa:
ngân
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tiếng chó gầm gừ
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) “Ngân ngân” tiếng chó gầm gừ. ◇Tống Ngọc : “Mãnh khuyển ngân ngân nhi nghênh phệ hề” (Cửu biện ) Chó dữ gầm gừ đón sủa hề.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngân ngân tiếng chó gầm ghè cắn nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tiếng gầm gừ của chó (lúc cắn nhau);
② Cãi cọ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng chó sủa.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典