Kanji Version 13
logo

  

  

爪 trảo  →Tra cách viết của 爪 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 爪 (4 nét) - Cách đọc: つめ、(つま)
Ý nghĩa:
móng, móng tay, claw

trảo [Chinese font]   →Tra cách viết của 爪 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 爪
Ý nghĩa:
trảo
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
móng chân thú
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Móng chân, móng tay. ◎Như: “chỉ trảo” móng tay, “trảo nha” móng vuốt, nghĩa bóng chỉ các kẻ hộ vệ, tay sai.
2. (Danh) Chân các giống động vật. ◎Như: “kê trảo” chân gà, “áp trảo” chân vịt.
3. (Danh) Ngọn, cuối, chân đồ vật. ◎Như: “giá bàn tử hữu tam cá trảo” cái mâm này có ba chân.
4. (Danh) “Trảo tử” móng, vuốt của động vật. ◎Như: “hổ trảo tử” vuốt cọp, “kê trảo tử” móng chân gà. § Cũng gọi là “trảo nhi” .
Từ điển Thiều Chửu
① Móng chân, móng tay.
② Trảo nha móng vuốt, nói bóng là các kẻ hộ vệ.
③ Chân các giống động vật.
④ Ngọn, cuối của một đồ vật gì.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Móng tay, móng chân;
② Vuốt: Nhe nanh múa vuốt. Xem [zhuă].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vuốt, móng vuốt, (của động vật);
② Chân (của một đồ vật): Cái chảo này có ba chân. Xem [zhăo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Móng của thú vật — Móng tay chân của người — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Trảo. Cũng viết .
Từ ghép
quy trảo • ưng trảo



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典