Kanji Version 13
logo

  

  

mông [Chinese font]   →Tra cách viết của 濛 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
mông
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. không rõ ràng
2. lừa lọc
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mưa dây, mưa nhỏ, mưa phùn. ◇Đặng Trần Côn : “Lang khứ trình hề mông vũ ngoại” (Chinh Phụ ngâm ) Đường chàng đi ra chốn mưa phùn. § Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Chàng thì đi cõi xa mưa gió.
2. (Động) Bao trùm, bao phủ.
Từ điển Thiều Chửu
① Mưa dây (mưa nhỏ).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mưa nhỏ, mưa dây. Xem [míngméng], [kongméng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mưa nhỏ. Mưa phùn.
Từ ghép
mông mạc • mông mông



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典