Kanji Version 13
logo

  

  

san [Chinese font]   →Tra cách viết của 潸 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
san
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
chảy nước mắt
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Rớt nước mắt, chảy nước mắt. ◇Tô Mạn Thù : “Lệ san san hạ” (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Nước mắt chảy ròng ròng.
Từ điển Thiều Chửu
① Sa nước mắt, chảy nước mắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chảy nước mắt, rơi lệ, đầm đìa: Rơi lệ đầm đìa (Thi Kinh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chảy nước mũi — khóc.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典