Kanji Version 13
logo

  

  

hoa [Chinese font]   →Tra cách viết của 樺 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
hoa
phồn thể

Từ điển phổ thông
(một loại hoa)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây hoa, còn gọi là cáng lò (lat. Betula, tiếng Pháp: bouleau), thân cây vỏ trắng, gỗ nó chẻ nhỏ bôi sáp vào thắp làm đuốc được. ◎Như: “hoa chúc” đuốc làm bằng sáp và vỏ cây hoa. ◇Bạch Cư Dị : “Thu phong hoa chúc hương” (Hành giản sơ thụ ) Gió thu mùi thơm đuốc cây hoa (cáng lò).
Từ điển Thiều Chửu
① Cây hoa, gỗ nó chẻ nhỏ bôi sáp vào thắp làm đuốc được, vì thế gọi là hoa chúc đuốc hoa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thực) Cây bulô, cây hoa: Gỗ bulô, gỗ hoa; Đuốc hoa.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典